Quy đổi dặm bay
Thưởng nâng hạng EVA Air/UNI Air
- Yêu cầu nâng hạng ghế dựa trên từng chặng bay.
Yêu cầu nâng hạng ghế đối với các chuyến bay có dịch vụ cabin Hạng phổ thông cao cấp
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã mua | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M | Linh hoạt: Hạng B/Y |
---|---|---|
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Trung Quốc | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M8.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y6.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Đông Nam Á | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M10.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y7.500 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi châu Á và châu Âu/châu Mỹ (trừ Chicago, New York, Houston, Toronto) | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M25.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y18.500 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Chicago, New York, Houston, Toronto | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M30.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y22.500 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã mua | Tiêu chuẩn: Hạng L/T | Linh hoạt: Hạng K |
---|---|---|
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Trung Quốc | Tiêu chuẩn: Hạng L/T10.000 dặm | Linh hoạt: Hạng K8.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Đông Nam Á | Tiêu chuẩn: Hạng L/T15.000 dặm | Linh hoạt: Hạng K13.500 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi châu Á và châu Âu/châu Mỹ (trừ Chicago, New York, Houston, Toronto) | Tiêu chuẩn: Hạng L/T35.000 dặm | Linh hoạt: Hạng K31.500 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Chicago, New York, Houston, Toronto | Tiêu chuẩn: Hạng L/T40.000 dặm | Linh hoạt: Hạng K36.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã mua | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M | Linh hoạt: Hạng B/Y |
---|---|---|
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Trung Quốc | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M18.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y14.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Đông Nam Á | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M25.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y21.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi châu Á và châu Âu/châu Mỹ (trừ Chicago, New York, Houston, Toronto) | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M60.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y50.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Chicago, New York, Houston, Toronto | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M70.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y58.500 dặm |
Yêu cầu nâng hạng đối với chuyến bay không có dịch vụ cabin Hạng phổ thông cao cấp
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã mua | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M | Linh hoạt: Hạng B/Y |
---|---|---|
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Hồng Kông, Ma Cao | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M12.500 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y10.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Trung Quốc | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M15.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y11.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Đông Bắc Á | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M15.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y12.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Loan và Đông Nam Á | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M15.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y12.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Bắc và châu Đại Dương | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M35.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y26.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi châu Á và châu Âu | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M45.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y35.000 dặm |
Đường bay/Loại gói dịch vụ giá vé (Fare Family) và Hạng vé đã muaTrong phạm vi Đài Bắc và châu Mỹ (trừ Chicago, New York, Houston, Toronto) | Tiêu chuẩn: Hạng Q/H/M60.000 dặm | Linh hoạt: Hạng B/Y50.000 dặm |
- Trước khi yêu cầu thưởng nâng hạng, quý khách phải xuất trình vé xác nhận của hạng đủ điều kiện--L, T (vé Phổ thông cao cấp-Tiêu chuẩn), K (vé Phổ thông cao cấp-Linh hoạt); M, H, Q (vé Phổ thông-Tiêu chuẩn) và Y, B (vé Phổ thông-Linh hoạt) và có đủ dặm thưởng/chứng nhận nâng hạng điện tử hợp lệ cho đến ngày khởi hành và được tích lũy vào cùng số tài khoản. Không áp dụng yêu cầu thưởng nâng hạng khi làm thủ tục tại sân bay.
- Quý khách có thể làm theo các bước sau đây để đăng ký thưởng nâng hạng:
- Bước 1:
Nếu hành khách có hồ sơ đặt chỗ đã được xác nhận và hoàn tất xuất vé, hành khách có thể tiến hành Nâng hạng ghế thưởng trên trang web chính thức của EVA Air. Người chỉ định đặt vé để thưởng nâng hạng: Z - Thương gia / Premium Laurel / Hạng thương gia Royal Laurel, U – Phổ thông cao cấp.
Lưu ý: Quý khách có thể tiến hành nâng hạng ghế tại phòng vé EVA Air . Vé xuất qua đại lý hoặc thông qua trình duyệt web của bên thứ 3 hoặc có yêu cầu đặt chờ nâng hạng, vui lòng liên hệ phòng vé EVA Air. Muốn biết thêm chi tiết vui lòng tham khảo mục Nâng hạng thưởng - Bước 2:
Chọn sử dụng dặm của riêng quý khách hoặc dặm được chuyển cho quý khách hoặc Chứng nhận nâng hạng điện tử. - Bước 3:
Hệ thống sẽ tự động khấu trừ dặm hoặc Chứng nhận nâng hạng điện tử hợp lệ đến ngày khởi hành và tích lũy cho cùng số tài khoản từ tài khoản của quý khách khi quý khách đặt chỗ ghế được xác nhận.
- Bước 1:
- Khi quý khách hủy đặt chỗ đã nâng hạng trước ngày khởi hành, hệ thống sẽ tự động gửi lại dặm hợp lệ ban đầu hoặc Chứng nhận nâng hạng vào lại tài khoản. Hệ thống cần 3-5 ngày để xử lý thao tác gửi lại nếu việc hủy xảy ea sau ngày khởi hành.
- Vui lòng in hạng vé ban đầu khi mua vé và đặt Người chỉ định để thưởng nâng hạng.
- Thưởng nâng hạng áp dụng cho các đường bay quốc tế EVA Air và UNI Air với số hiệu chuyến bay BR hoặc B7, trừ chuyến bay thuê bao và một số đường bay liên danh với các hãng hàng không đối tác (ví dụ đường bay Đài Bắc-Hồng Kông liên danh với Hong Kong Airlines do Hong Kong Airlines khai thác không được áp dụng).
- Hành khách cầm vé Y, B, M, H, Q (Phổ thông) đủ điều kiện cho thưởng nâng hạng lên Hạng thương gia Royal Laurel/Premium Laurel/Thương gia bằng cách khấu trừ dặm. Chứng nhận nâng hạng điện tử chỉ được giới hạn ở hạng cao hơn tiếp theo.
- EVA Air và UNI Air bảo lưu quyền giới hạn hoặc điều chỉnh số lượng nâng hạng hành khách theo trạng thái đặt chỗ trên từng chuyến bay. Ghế nâng hạng có thể không có sẵn trên một số chuyến bay hoặc tại một số thời điểm, ngay cả khi có ghế cho vé thanh toán trước.
- Nếu vé được xuất trình tại quầy làm thủ tục tại sân bay không tuân theo quy định nâng hạng, hội viên phải tuân theo đề xuất của nhân viên sân bay. Nhiều khả năng là quý khách sẽ bị yêu cầu mua vé khác, thanh toán chênh lệch giữa hai vé hoặc làm thủ tục theo hạng vé.
- Vé trẻ sơ sinh cần thanh toán chênh lệch giá vé để nâng hạng.
- Không áp dụng yêu cầu thưởng nâng hạng khi làm thủ tục tại sân bay nữa.
- Hành khách có tên trên vé chịu trách nhiệm thanh toán tất cả thuế và phụ phí thưởng nâng hạng.
- Hồ sơ số dặm có nâng hạng cabin dựa trên hạng giá vé đã mua và chỉ có thể ghi có vào tài khoản hội viên Infinity MileageLands. Không áp dụng cho chuyển dặm sang hãng hàng không đối tác khác.